Kích thước phụ kiện tủ bếp tiêu chuẩn cho 12 loại phụ kiện thông dụng
Lựa chọn phụ kiện tủ bếp vừa phù hợp với nhu cầu gia chủ đồng thời vẫn đảm bảo tính thẩm mỹ và an toàn là điều không hề dễ dàng. Đặc biệt, với sự đa dạng về mẫu mã, chủng loại, kích thước phụ kiện tủ bếp như hiện nay làng càng khiến gia chủ thêm bối rối. Chính vì thế, trong phạm vi bài viết hôm nay, TKN sẽ gửi đến gia chủ danh sách kích thước 12 phụ kiện tủ bếp tiêu chuẩn cho gia đình. Hãy cùng chúng tôi theo dõi nhé.
1. Kích thước phụ kiện tủ bếp trên
Tủ bếp trên không chỉ dùng để lưu trữ vật dụng nhà bếp mà còn giúp gia chủ thể hiện phong cách và cá tính riêng trong từng giá đỡ. Loại tủ này phù hợp với kích thước tiêu chuẩn của các thiết bị như giá bát nâng hạ, giá bát cố định,…
- Chiều cao chuẩn từ 350mm đến 700mm, 900mm; chiều sâu từ 300 đến 350mm.
- Chiều rộng phổ biến: 300, 400, 450, 500, 600, 800, 1000mm
Thông thường, thiết kế của khoang đặt máy hút mùi và đặt giá úp bát có kích thước lớn hơn các ô còn lại. Trung bình là 60/70/80/90cm nhằm cân bằng với kích thước chậu rửa. Đối với các ô nhỏ hơn sẽ có kích thước 20cm/40cm/50cm như ô để đồ khô là nước khoáng; nước giải khát hoặc đồ lặt vặt như dầu ăn, nước mắm, xoong nồi, bát, đĩa, muối, tương ớt….
Tóm lại, với kích thước phụ kiện tủ bếp như trên thì kích thước giá bát tiêu chuẩn tương ứng sẽ nằm trong khoảng chiều cao 560mm còn chiều sâu 280mm. Mời gia chủ tham khảo 2 bảng kích thước giá bát cố định tiêu chuẩn dưới đây.
Bảng kích thước giá bát nâng hạ tiêu chuẩn | |||||
Chiều rộng khoang tủ | Kích thước giá bát tiêu chuẩn | Gợi ý sản phẩm | |||
600mm | Rộng 564 x Sâu 280 x Cao 560 mm | đang cập nhật | |||
700mm | Rộng 664 x Sâu 280 x Cao 560 mm | đang cập nhật | |||
800mm | Rộng 760 x Sâu 280 x Cao 650 mm | NE344.800; NE060180MD ; NE060180MA | |||
900mm | Rộng 860 x Sâu 280 x Cao 650 mm | NE344.900, NE060190MA |
>> Xem thêm: Kích thước tủ bếp tiêu chuẩn
Bảng kích thước giá bát cố định tiêu chuẩn | |||||
Chiều rộng khoang tủ | Kích thước giá bát tiêu chuẩn (Rộng x Sâu x Cao) | Gợi ý sản phẩm | |||
600mm | 565 x 280 x 560 (mm) | NE0160A, NE0260A | |||
700mm | 665 x 280 x 560 (mm) | NE0270A; NE0170A | |||
800mm | 765 x 280 x 560 (mm) | NE0180A; NE0280A | |||
900mm | 865 x 280 x 560 (mm) | NE0290A; NE0190A | |||
1000mm | 965mm x 280mm x 65mm | NE1100A; NE2200A |
💥 Có thể bạn quan tâm: Cách bố trí phụ kiện tủ bếp I, L, U, song song và bàn đảo
2. Kích thước tủ bếp dưới tiêu chuẩn
Kích thước phụ kiện tủ bếp dưới thường có chiều rộng từ 30 đến 100cm, chiều sâu tối thiểu 61cm và tương ứng với chiều rộng và chiều cao của tủ bếp trên. Hiện nay, chiều cao tiêu chuẩn của tủ bếp dưới sẽ là 81cm và dao động trong khoảng 86 – 89cm với công dụng cụ thể như sau:
- Chiều cao 81cm: Chiều cao vừa vặn phù hợp với bếp gas truyền thống có bộ kiềng cao từ 5 đến 7cm. Tuy nhiên khi rửa bát, gia chủ phải khom lưng nên khá bất tiện.
- Chiều cao 86 – 89cm: Ở mức này, tủ bếp sẽ phù hợp với gia đình sử dụng bếp từ có độ dày không quá 2cm. Ngoài ra, gia chủ có thể lắp đặt các máy rửa chén bát có chiều cao 84,5cm dễ dàng hơn.
Với các kích thước phụ kiện tủ bếp như trên, tủ bếp dưới có thể để được những phụ kiện như ngăn kéo xoong nồi; khay chia thìa dĩa; kệ góc xoay; kệ dao thớt gia vị; kệ gia vị; thùng rác thông minh; thùng đựng gạo thông minh; ray trượt tủ bếp.
2.1. Kích thước ngăn kéo xoong nồi
Các nhà sản xuất ngăn kéo xoong nồi thường tư vấn và lắp đặt phụ kiện này ở gần bếp nấu, dưới bồn rửa chén giúp tận dụng được phần cánh quạt tản nhiệt của bếp nấu. Từ đó, việc thực hiện sấy khô xoong nồi bên trong ngăn kéo diễn ra thuận lợi.
Vì xoong nồi thông dụng có đường kính khoảng 26 – 28cm nên chiều rộng ngăn kéo đựng xoong nồi cần dao động từ 60cm – 90cm để đựng được ít nhất 2 chồng xoong nồi. Điều này sẽ giúp gia chủ thuận tiện lấy xoong nồi mà không cần suy nghĩ quá nhiều. Hiện nay, kích thước ngăn kéo xoong nồi thông dụng là:
- Chiều sâu theo chiều sâu mặc định của tủ bếp
- Chiều cao xoong nồi tối thiểu là 200mm tương ứng với kích thước chiều cao ngăn kéo xoong nồi.
Bảng kích thước ngăn kéo xoong nồi tiêu chuẩn | |||||
Chiều rộng khoang tủ | Kích thước ngăn kéo xoong nồi | Gợi ý sản phẩm | |||
600mm | Rộng 564 x sâu 450 x cao 200mm | NE188.600 | |||
700mm | Rộng 664 x sâu 450 x cao 200mm | NE199.700 | |||
800mm | Rộng 764 x sâu 425 x cao 168mm | NE080980E | |||
900mm | Rộng 864 x sâu 425 x cao 168mm | NE080990E |
2.2. Kích thước khay chia thìa dĩa
Khay chia thìa dĩa giúp gia chủ phân loại vật dụng bếp một cách khoa học, chúng thường được bố trí ở tủ bếp dưới và trong ngăn kéo. Kích thước tiêu chuẩn của khay chia thìa dĩa là:
- Chiều rộng của ngăn kéo đựng khay thìa dĩa cũng thường tương đương với chiều rộng khoang tủ tiêu chuẩn 300 – 900mm.
- Chiều sâu theo chiều sâu mặc định của tủ bếp.
- Chiều cao của ngăn kéo đựng thìa dĩa khoảng dưới 20cm và không nằm cùng khoang tủ với ngăn kéo xoong nồi vì 2 phụ kiến có kích thước chiều cao khá chênh lệch.
Bảng kích thước khay chia thìa dĩa tiêu chuẩn | |||||
Chiều rộng khoang tủ | Kích thước khay chia thìa dĩa | Gợi ý sản phẩm | |||
300mm | Rộng 280mm x Sâu 472mm x Cao 64mm | NE0650EC | |||
400mm | Rộng 280mm x Sâu 422mm x Cao 64mm | NE0645EC | |||
500mm | Chiều rộng lọt lòng tối thiểu 370mm | NE.500G; NE.500P ; 500B3.SS | |||
600mm | Rộng 564mm x Sâu 425mm x Cao 168mm | NE081160E ; NE080860E | |||
700mm | Rộng 664mm x Sâu 425mm x Cao 168mm | NE081170E | |||
800mm | Rộng 664mm x Sâu 425mm x Cao 168mm | NE081180E | |||
900mm | Đang cập nhật… | Đang cập nhật… |
2.3. Kích thước kệ góc xoay
Kệ góc xoay là phụ kiện bếp cơ bản của không gian bếp hiện đại giúp tối ưu góc chết của tủ bếp dưới làm gia tăng diện tích lưu trữ đồ vật. Đây là dạng kệ thiết kế ở những căn bếp nhỏ theo góc chữ L. Kích thước tính theo kích thước khoang tủ tiêu chuẩn nằm trong khoảng rộng (860 – 960)mm x sâu 480mm x cao 560mm.
Bảng kích thước kệ góc xoay tiêu chuẩn | |||||
Chiều rộng khoang tủ | Kích thước kệ góc xoay | Gợi ý sản phẩm | |||
Từ 900mm | 865 x 495 x (600-750) mm | NE0201ML | |||
860 – 900 mm | (860-900) x 480 x 560 mm | NE0201MCL | |||
900 mm trở lên & rộng cánh tối thiểu 400mm | (860-900) x 480 x 560 mm | NE0201CL | |||
900mm trở lên | 865 x 495 x (600-750) mm | NE0202ML |
2.4. Kích thước kệ dao thớt gia vị
Kệ giao thớt gia vị nhập khẩu là sự lựa chọn hàng đầu của mọi gia đình hiện nay. Với chất liệu inox 304 có độ bền sử cao kết hợp với thiết kế nhiều tầng đảm bảo tính thẩm mỹ và các vấn đề vệ sinh. Kích thước của phụ kiện này được thiết kế theo kích thước tủ bếp tiêu chuẩn có chiều rộng khoang tủ 200, 300, 400mm.
Bảng kích thước kệ giao thớt gia vị tiêu chuẩn | |||||
Chiều rộng khoang tủ | Kích thước kệ giao thớt gia vị | Gợi ý sản phẩm | |||
200mm | Rộng 164 x Sâu 450 x Cao 470mm | NE155.200; NE080720E | |||
300mm | Rộng 250mm x Sâu 425mm x Cao 480mm | NE080530E; NE155.300 | |||
350mm | Rộng 300 x Sâu 425 x Cao 480mm | NE080435E; NE155.350 | |||
400mm | Rộng 350mm x Sâu 425mm x Cao 480mm | NE080440E; NE155.400 |
=>> Tìm hiểu chi tiết hơn về kích thước kệ gia vị
2.6. Kích thước thùng rác thông minh
Hầu hết thùng rác thông minh của mọi gia đình đều được đặt gần tủ bếp và ngay dưới chân bồn rửa để tiết kiệm diện tích và thuận lợi trong việc vứt rác thải ngay trong quá trình nấu ăn. Kích thước thùng rác thông minh có chiều rộng 200-400mm tương ứng với khoang tủ rộng 300, 400mm. Dưới đây là 2 kích thước thùng rác thông minh phổ biến với các gia đình Việt mà gia chủ không thể bỏ qua:
Bảng kích thước thùng rác thông minh tiêu chuẩn | |||||
Chiều rộng khoang tủ | Kích thước thùng rác thông minh | Gợi ý sản phẩm | |||
Tối thiểu 350mm | Dài 350 x Rộng 250 x Cao 450 (mm) | NE414.250 | |||
Tối thiểu 400mm | Đường kính Φ290 x Cao (350-430)mm | NE0103E |
2.7. Kích thước thùng đựng gạo thông minh
Thùng đựng gạo thông minh có nhiều kích thước khác nhau phụ thuộc vào nhu cầu của gia chủ muốn dự trữ bao nhiêu kg gạo trong nhà. Thường thiết kế thùng đựng gạo thông minh của các hãng chứa được 10kg, 15kg, 20kg, 25kg và kích thước phổ biến rơi vào khoảng 260-300mm * 650mm (rộng * cao).
Bảng kích thước thùng đựng gạo thông minh tiêu chuẩn | |||||
Chiều rộng khoang tủ | Kích thước thùng đựng gạo thông minh | Gợi ý sản phẩm | |||
200mm | Rộng 200 x Sâu 410 x Cao 670 mm | NE0102E | |||
300mm | Rộng 280mm x Sâu 390mm x Cao 480mm | NE0202E | |||
300mm | Rộng 300 x Sâu 410 x Cao 650mm | NE0101E |
2.8. Kích thước ray trượt tủ bếp
Trên thị trường hiện nay, ray trượt tủ bếp của các hãng khá đa dạng và phù hợp với kích thước ngăn kéo tủ cần lắp vào. Kích thước các loại ray trượt tủ bếp thường chênh lệch với kích thước ngăn kéo khoảng 5mm (trừ đi độ dày của nắp ngăn kéo) và tương ứng chiều rộng khoang tủ: 200, 300, 400, 500, 600mm.
Dưới đây là kích thước ray trượt tủ bếp tiêu chuẩn trên thị trường. Mời gia chủ tham khảo:
Bảng kích thước ray trượt tủ bếp tiêu chuẩn | |||||
Chiều rộng khoang tủ | Kích thước ray trượt tủ bếp | Gợi ý sản phẩm | |||
300mm | Rộng 280mm x Sâu 472mm x Cao 64mm | NE0650EC | |||
400mm | Rộng 280mm x Sâu 422mm x Cao 64mm | NE0645EC | |||
500mm | Chiều rộng lọt lòng tối thiểu 370mm | NE.500G; NE.500P ; 500B3.SS | |||
600mm | Rộng 564mm x Sâu 425mm x Cao 168mm | NE081160E ; NE080860E | |||
700mm | Rộng 664mm x Sâu 425mm x Cao 168mm | NE081170E | |||
800mm | Rộng 664mm x Sâu 425mm x Cao 168mm | NE081180E | |||
900mm | Đang cập nhật… | Đang cập nhật… |
3. Kích thước phụ kiện tủ bếp khác
Kích thước phụ kiện tủ bếp khác có thể kể đến như: tay nắm tủ bếp, bản lề tủ bếp, tủ kho với mỗi sản phẩm sẽ có kích thước khác nhau tùy theo nhu cầu sử dụng của quý gia chủ.
3.1. Kích thước tay nắm tủ bếp
Kích thước tủ bếp và kích thước tay nắm không phụ thuộc vào nhau. Phần lớn các sản phẩm tay nắm thông dụng được thiết kế sao cho phù hợp với mọi kích thước tủ bếp.
- Tay nắm tủ bếp có kích thước thông dụng bao nhiêu (cho từng hình dáng tay nắm)
- Kích thước tay nắm tròn
- Kích thước tay nắm chữ nhật
- Kích thước tay nắm chữ I
- Kích thước tay nắm chữ J
- Kích thước tay nắm dài cong
Hình ảnh | Mã sản phẩm | Kích thước (dài x rộng x cao) mm |
NE5038.096CF | 115*50*50 | |
NE2995.128CP | 130*15*20 | |
NE1746.128CF | 180*15*30 | |
NE2543.128CF | 190*25*30 | |
NE2825.128CF | 160*20*20 | |
NE2465.128CF | 160*20*20 | |
NE2826.128CF | 185*18*20 | |
NE2303.128WG | 185*19.20 | |
NE2849.128WG | 155*13*20 | |
NE2227.128CF | 157*20*20 | |
NE2622.128WG | 155*20*20 | |
NE2636.128CF | 140*17*20 | |
NE2329.160CP | 200*22*30 | |
NE2752.128CP | 180*18*20 | |
NE5082.128WG | 150*30*30 | |
NE2760.128CF | 145*14*30 | |
NE1549.128KG | 170*12*30 | |
NE2857.128CF NE2857.128KG | 145*15*30 | |
NE1104.000CP | 23*23 (đường kính * chiều cao) | |
NE1117.000WG NE1117.000CF | 32*23 (đường kính * chiều cao) | |
NE2825.000CF NE2825.000WG | 31*23 (đường kính * chiều cao) | |
NE7515.128SN | 137*40*10 | |
NE7504.128AP | 152*47*15 | |
NE2982.128CP | 137*5*25 | |
NE2982.192CP | 200*5*25 | |
NE2982.320CP | 328*5*25 | |
NE2008.128SN | 154*6*25 | |
NE2008.192SN | 225*6*25 | |
NE2008.320SN | 335*6*25 |
3.2. Kích thước bản lề tủ bếp
Thực tế, kích thước bản lề lớn hay nhỏ không ảnh hưởng đến việc lắp đặt tủ bếp. Điều gia chủ cần lưu ý là mỗi kích thước cánh cửa tủ sẽ có số lượng bản lề khác nhau.
Kích thước bản lề tủ bếp được sử dụng phổ biến có thông số chiều dài – chiều rộng – chiều cao như sau:
- Loại cong vừa: 12cm x 5.5 cm x 2cm
- Loại cong ít: 12cm x 5.5 cm x 2cm
- Loại cong nhiều: 12 cm x 5.5 cm x 3.5cm
Bảng kích thước bản lề tủ bếp tiêu chuẩn | |||||
Độ dày cánh tủ | Kích thước bản lề tủ bếp | Gợi ý sản phẩm | |||
24mm | Cong ít: 12cm x 5.5 cm x 2cm | SSP04.0015; CS04.0015 | |||
24mm | Cong vừa: 12cm x 5.5 cm x 2cm | SSP04.1515; CS04.0815 | |||
26mm | Cong nhiều: 12 cm x 5.5 cm x 3.5cm | CS04.1515; 628C |
3.3. Kích thước tủ kho
Kích thước tủ kho khá đa dạng và phong phú phù hợp với nhu cầu khác nhau của mọi gia đình. Sản phẩm này được lắp ở 1 khoang tủ cao riêng biệt, nhiều tầng và thường đặt cạnh tủ lạnh.
Kích thước khoang tủ kho không có tiêu chuẩn, tùy vào nhu cầu thiết kế của gia chủ. Nhưng kích thước tủ kho cần nhỏ hơn kích thước khoang tủ khoảng 50mm. Mời gia chủ tham khảo bảng kích thước các mẫu tủ kho hàng đầu hiện nay:
Bảng kích thước tủ kho tiêu chuẩn | |||||
Chiều rộng khoang tủ | Kích thước tủ kho | Gợi ý sản phẩm | |||
400mm | 350 x 480 x (1700-2000)mm | NE030640MC | |||
500mm | 350 x 480 x (1700-2000)mm | NE030640M | |||
600mm | 350 x 480 x (1700-2000)mm | NE030740C | |||
450mm | 414 x 500 x (1650-1950)mm | NE040645M | |||
500mm | 414 x 500 x (1650-1950)mm | NE040645MC | |||
600mm | 414 x 500 x (1650-1950)mm | NE040645C |
💥 Xem thêm:
Trên đây bài viết đã tổng hợp danh sách 12 phụ kiện và kích thước phụ kiện tủ bếp tiêu chuẩn cho mọi gia đình. Mong rằng những chia sẻ vừa rồi sẽ giúp cho bất kỳ ai có nhu cầu mua sắm phụ kiện tủ bếp biết có nhiều lựa chọn hơn cho việc thiết kế căn bếp yêu thích của mình.
Mọi thắc mắc về các dòng sản phẩm phụ kiện tủ bếp hay muốn nhận được sự tư vấn bố trí phụ kiện bếp, quý gia chủ xin vui lòng liên hệ theo thông tin:
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ & THƯƠNG MẠI TÂN KỶ NGUYÊN
- Hotline:
- Thành phố Hà Nội: 0815 8888 99
- Thành phố Hồ Chí Minh: 0906 778 338
- Zalo: 0986 255 699
- Website: https://tkn.vn/
- Địa chỉ:
- Thành phố Hà Nội: Số A16 – TT19, khu đô thị Văn Quán, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
- Thành phố Hồ Chí Minh: Số 520, đường Trường Chinh, phường Tân Hưng Thuận, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh.